Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어제 가전 박람회에 갔다 왔는데 사물 인터넷 전시장에 사람들이 많더라.
Hôm qua tớ đã đến cuộc triển lãm đồ điện gia dụng về, mà người đến khu triển lãm internet vạn vật nhiều thật.
B: 사물 인터넷에 대해 들어보긴 했는데 그게 정확히 뭐야?
Tớ đã nghe về internet vạn vật tuy nhiên cái đó chính xác là gì vậy?
A: 사물들이 인터넷으로 연결되어 있어서 서로 신호를 주고받는 거야. 예를 들어
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 법하다
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
September 24, 2019
Rating:
No comments: