Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới để xem bối cảnh sử dụng:
A: 늦어서 미안해. 오래 기다렸지?
Xin lỗi vì mình đến trễ. Cậu đợi lâu lắm đúng không?
B: 무슨 일 있었어?
Đã có chuyện gì vậy?
A: 응, 내가 버스를 잘못 타 가지고 다른 곳으로 갔어.
Ừ. Vì mình lên nhầm xe buýt nên đã đi đến chỗ khác.
B: 어디로 갔는데?
Cậu đã đi đến đâu vậy?
A: 시청까지 갔어.
Mình đi đến tận tòa thị chính.
B: 그렇게 멀리 갔어? 고생했네.
Đi xa vậy luôn sao? Cậu vất vả rồi
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 어/아 가지고¹
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
November 27, 2019
Rating:
No comments: