[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요(했어요).


Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:



A: 어제 동물원에서 생활하는 동물들에 대한 다큐멘터리를 봤어요?
Hôm qua anh có xem phim tài liệu về các động vật sống ở sở thú không?

B: 네, 봤어요. 항상 좁은 곳에서 생활해야 하는 동물들이 너무 불쌍했어요.
Vâng, tôi đã xem. Những động vật lúc nào cũng phải sinh hoạt ở nơi chật hẹp rất đáng thương.

A: 저는 제 딸하고 같이 방송을 봤어요. 그런데 방송이 끝나고 제 딸이 이제 동물원에 가지 말자고
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요(했어요). [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 지 말자고 해요(했어요). Reviewed by Tài Liệu VIP on November 30, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.