-(으)면서도
1. Là hình thái kết hợp của '(으)면서' và '아/어도' thể hiện vế trước và vế sau không hòa hợp nhưng vẫn đi cùng với nhau (diễn đạt ý nghĩa là dẫn đến một sự đối ngược, một sự đối ứng với động tác hay trạng thái nêu ra ở vế trước). có thể dịch trong tiếng Việt là ‘mặc dù...nhưng’
저 사람은 항상 모르면서도 아는 척해요.
Người đó mặc dù luôn không biết nhưng giả vờ như là biết.
영호 씨는 키가 작으면서도 농구를 잘해요.
Young-ho
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면서도
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
May 27, 2019
Rating:
No comments: