[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되


Biểu hiện này có 2 cách dùng:

1. Thường được dùng trong văn viết và mang phong thái lịch sự, cổ xưa. Sử dụng khi tiếp nối mang tính tương phản đối lập giữa vế trước và vế sau (nối kết sự việc đối lập). Tương đương với nghĩa tiếng Việt là 'nhưng'. Có biểu hiện tương tự là '지만'.
오늘은 바람은 많이 불되, 춥지는 않다.
Hôm nay gió thổi nhiều nhưng không lạnh.

그 사람을 좋아하기는 하되, 사랑하지는 않는 것 같다.
Tôi thích người đó
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 되 Reviewed by Tài Liệu VIP on May 25, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.