1. Cấu trúc này diễn đạt nội dung suy đoán hoặc kế hoạch (ý chí) nào đó đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, chắc là sẽ, rằng sẽ...'
어떤 어려움이 있더라도 반드시 성공하리라는 믿음을 항상 가지고 있습니다.
Cho dù có khó khăn như thế nào nhất định phải luôn mang theo niềm tin rằng sẽ thành công.
언젠가는 이 꿈을 이루리라는 다짐을 다시 한 번 해 본다.
Một ngày nào đó thử hứa chắc chắn một lần nữa rằng sẽ thực hiện
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
June 29, 2019
Rating:
No comments: