[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 았/었을 텐데


Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:



A: 수화물로 부치실 짐은 여기 놓으시고 여권을 보여 주십시오.
Anh hãy đặt hành lý sẽ ký gửi lên đây và cho tôi xem hộ chiếu ạ.

B: 좌석은 될 수 있는 대로 앞쪽으로 주시겠어요?
Hãy cho tôi chỗ ngồi ở phía trước theo như có thể nhé?

A: 좀 일찍 오셨으면 가능했을 텐데 지금은 뒤쪽 자리밖에 없습니다.
Nếu đến sớm hơn một chút thì chắc là có khả năng, nhưng bây giờ thì ngoài
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 았/었을 텐데 [Ngữ pháp] Động/Tính từ + 았/었을 텐데 Reviewed by Tài Liệu VIP on June 12, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.