Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán (1) hoặc nội dung của ý chí (2). Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ...'.
(1)
나는 선생님께서 다 해결해 주시리라고 믿었다.
Tôi đã tin rằng thấy giáo chắc là sẽ giải quyết hết.
열심히 노력했으니 나는 지수가 꼭 해내리라고 믿는다.
Vì đã chăm chỉ nỗ lực nên tôi tin rằng Ji-su nhất định sẽ hoàn thành.
이번 사고로 인해 불편함을 느낀 시민들이 많았겠으리라고 생각합니다.
Tôi nghĩ rằng chắc sẽ có nhiều người
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라고
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
June 29, 2019
Rating:
No comments: