[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았었/었었


Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:



A: 명절에 고향 가지? 기차표는 예매했어?
Ngày lễ bạn về quê phải không? Vậy đã đặt mua vé tàu chưa?

B: 응, 표가 빨리 매진될 것 같아서 급히 예매했어.
Ừ, có lẽ vé sẽ bán hết nhanh nên tôi đã đặt mua một cách nhanh chóng.

A: 나도 기차표 예매하러 갔었는데 이미 매진됐던데.
Tôi cũng đã đi để đặt mua vé tàu nhưng vé đã được bán hết rồi.

B: 진작 얘기하지. 내가 네 것까지
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았었/었었 [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았었/었었 Reviewed by Tài Liệu VIP on June 14, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.