[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다)


Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:



A: 단체 채팅방에 공지사항이 올라왔는데 이번 주 경제학 수업이 휴강이래.
Nội dung thông báo đã đăng lên phòng chat tập thể, mà nghe nói là tiết kinh tế học tuần này được nghỉ học.

B: 기말고사 때문에 보강해야 할 텐데 교수님이 언제 하신대?
Chắc là phải học bù vì kỳ thi cuối kỳ, mà giáo sư nói khi nào vậy?

A: 교수님께서 학생들에게 보강이 가능한 날짜를 채팅방에 올려 달라셨어.
Giáo sư
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) Reviewed by Tài Liệu VIP on June 07, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.