[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa







Động từ/ tính từ + 으며/며
보다 => 보며
먹다 => 먹으며
크다 => 크며
굵다 => 굵으며

1. [A으며 B] Khi sử dụng cùng động từ, nó diễn tả 2 hành động A và B đồng thời cùng diễn ra, thường dùng trong văn viết.
친구가 책을 읽으며 커피를 마신다
Đứa bạn vừa đọc sách vừa uống cà phê

저는 텔레비전을 보며 식사를 합니다
Tôi vừa ăn vừa xem phim

2. [A으며 B] Khi sử dụng cùng tính từ, nó diễn tả 2 trạng thái A và B đồng thời cùng tồn tại, thường dùng trong
[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa [Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa Reviewed by Tài Liệu VIP on June 26, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.