[Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동)


Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:



A: 학우 여러분, 공지가 있습니다. 우리 학과 점퍼 공동구매를 하려고 합니다.
Các bạn học, có thông báo ạ. Khoa chúng ta định mua chung áo khoác jumper ạ.

B: 신청하려면 어떻게 해야 합니까?
Nếu muốn đăng ký thì phải làm sao ạ?

A: 신청은 내일부터 일주일 간 학과 카페 게시판을 통해서 받겠습니다.
Đăng ký sẽ được nhận thông qua bản tin cafe khoa trong 1 tuần kể từ ngày mai.

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동) [Ngữ pháp] Động từ + 아/어지다 (2) (피동) Reviewed by Tài Liệu VIP on June 01, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.