[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다


Động từ + 다시피
1. Biểu hiện này thường kết hợp với các động từ biểu hiện sự cảm nhận, tri giác như: "biết, nhìn, cảm thấy, nghe....('알다, 보다, 느끼다, 듣다, 짐작하다, 깨닫다, 예상하다'...)" tạo nên nghĩa “như …đã biết, như… đã nghe, như…đã thấy” và thường được dùng khi khẳng định sự xác nhận nội dung ở vế sau. Tương đương với nghĩa tiếng Việt là "như....đã....".
너도 알다시피 우리는 지금 서로 도와야 해요.
Như bạn cũng biết bây giờ
[Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다 [Ngữ pháp] Động từ + 다시피, 다시피 하다 Reviewed by Tài Liệu VIP on May 23, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.