[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써



1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với nghĩa "với, bằng".
그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다.
Với khả năng ca hát xuất sắc cô ấy đã làm cả thế giới kinh ngạc.

애국선열들은 자신의 희생으로써 자신의 가족들과 국가를 지켜 냈다.
Các liệt sĩ yêu nước bằng hy sinh của bản thân đã bảo vệ đất nước và gia đình của mình.

아이들을 매로써 가르쳐서는 안 된다.
Việc dạy dỗ trẻ nhỏ
[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써 [Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써 Reviewed by Tài Liệu VIP on May 26, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.