[Ngữ pháp] Danh từ + 대신에/ N 대신에



Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau:

A: 이번 주 토요일에 별일 없지? 나 대신에 아르바이트 좀 해 줘.

Thứ 7 tuần này cậu không có việc gì đặc biệt phải không? Cậu đi làm thêm thay tớ nha.



B: 패스트푸드점 아르바이트 말이야?

Ý cậu là việc làm thêm ở cửa hàng thức ăn nhanh hả?



A: 응, 전에 일해 본 적 있잖아. 나랑 스케줄을 바꿔 줄 근무자가 없어서 그래.

Ừ, trước đây cậu đã từng làm thử còn gì. Bởi vì không có người làm đổi lịch với tớ nên vậy.



B: 
[Ngữ pháp] Danh từ + 대신에/ N 대신에 [Ngữ pháp] Danh từ + 대신에/ N 대신에 Reviewed by Tài Liệu VIP on May 26, 2019 Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.