Từ vựng
이른 : sớm, đầu
꽃샘추위: rét tháng 3, rét nàng Bân
추위 : cái lạnh
포근하다: ấm áp
개나리 : loại hoa màu vàng nở vào đầu xuân (hoa Chuông Vàng)
진달래 : hoa Đỗ Quyên
벚꽃 : hoa Anh Đào
나들이: đi dạo, đi chơi
종종 : thỉnh thoảng, đôi khi
황사 : hiện tượng cát vàng bay theo gió vào mùa xuân và đầu mùa hạ
삼가다: thận
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 44. 한국의 위치, 기후, 지형 Vị trí địa lý, khí hậu, địa hình Hàn Quốc
Reviewed by Tài Liệu VIP
on
May 27, 2019
Rating:
No comments: